SUZUKI SWIFT MẪU XE ĐÔ THỊ ĐÁNG MUA

suzuki-swift

Suzuki Swift 2023 thế hệ mới nhiều điểm nổi bật

Suzuki Swift 2023 vẫn là mẫu xe đô thị cở nhỏ được người tiêu dùng Việt Nam săn đón vì vẻ bề ngoài bắt mắt, thể thao không kém phần sang trọng, Mẫu xe Hatchback 5 chỗ Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan.

Suzuki Swift 2023 thế hệ mới được bình chọn là mẫu xe với mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất hiện nay trong tầm phân khúc, bên cạnh đó, với trang bị động cơ VVT mạnh mẽ, vận hành êm ái đi kèm với hộp số tự động vô cấp (CVT). Khẳng định vị thế dòng xe đô thị hot nhất hiện nay.

Suzuki Swift thế hệ thứ năm sẽ được phát triển dựa trên một nền tảng hoàn toàn mới

Theo đó, động cơ 4 xi-lanh hút khí tự nhiên, dung tích 1,2 lít; thứ hai là động cơ hybrid nhẹ, gồm động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích 1,2 lít và một động cơ điện. Theo quảng cáo, bản động cơ mới này sẽ có công suất và hiệu suất nhiên liệu lớn hơn động cơ của mẫu xe hiện tại.

Đối với Swift hoàn toàn mới, hệ thống treo đặc biệt của xe đã được điều chỉnh với tính thể thao và công nghệ hỗ trợ cảm biến phanh kép đặc trưng của Suzuki cho hiệu suất cao.

suzuki swift
thế hệ mới của Suzuki Swift sẽ chính thức trình làng 

Chi tiết Suzuki Swift nhiều tính năng

Suzuki Swift là dòng xe hatchback hạng B, mẫu xe cỡ nhỏ hiện hướng tới nhóm đối tượng khách hàng chính là những người trẻ tuổi, đặc biệt nữ giới yêu thích một chiếc xe có thiết kế đẹp mắt, thể thao và các tính để phục vụ việc di chuyển hàng ngày trong thành thị.

Suzuki swift
Suzuki Swift 2023 – ALL NEW

Mức giá bán Suzuki Swift dao động từ 500 đến 600 triệu đồng tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe này có thể liệt kê như Mazda 2 hatchback, Toyota Yaris, Honda Jazz,… Nhằm tăng cường sức mạnh cạnh tranh và hứa hẹn tạo ra một cuộc đua thú vị trước các đối thủ, Suzuki Swift cải thiện về thiết kế sao cho bắt mắt hơn cũng như bổ sung thêm nhiều tính năng mới.

Giá bán xe Suzuki Swift

Swift hiện được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản GLX với mức giá như sau:

  • Suzuki phiên bản Swift GLX có giá bán 559,9 triệu đồng (Hà Nội: 645 triệu; TPHCM: 634 triệu; Các tỉnh khác: 615 triệu

# Tham khảo: Bảng giá xe Suzuki 2023 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật liên tục)

Giá lăn bánh Suzuki Swift bao nhiêu?

Giá lăn bánh Suzuki Swift bao nhiêu?
Giá lăn bánh Suzuki Swift bao nhiêu?

Giá xe bên trên chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh, để Suzuki Swift lăn bánh quý khách cần thanh toán thêm các khoản phí như:

  • Phí trước bạ: 10-12%
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí biển số
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Sau khi tính toán hết các khoản chi phí liên quan chúng ta sẽ có giá lăn bánh của Suzuki Swift như sau:

Giá lăn bánh Suzuki Swift bản GLX

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI SWIFT GLX MỚI NHẤT 2023
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 559.900.000 559.900.000 559.900.000
Phí trước bạ 65.880.000 54.900.000 54.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.398.000 8.398.000 8.398.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 656.608.000 645.628.000 626.628.000

 

Lưu ý: Bảng giá xe Suzuki Swift trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Suzuki Swift có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Suzuki.

Để tham khảo giá xe Suzuki Swift hôm nay, vui lòng liên hệ số Hotline: 0983036221 – hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá. 

Thông số kỹ thuật Suzuki Swift

Thông số Swift GL 2021 Swift GLX 2021
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.520
Sau 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,8
Khoảng sáng gầm xe 120
Trọng lượng (kg) Không tải 895 – 920
Toàn tải 1.365
Dung tích bình xăng (lít) 37
Dung tích khoang hành lý (lít) Tối đa 918
Khi gập ghế sau 556
Khi dựng ghế sau 242
Động cơ
Kiểu động cơ Xăng 1.2L, K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ 1.197
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 73,0 x 71,5
Tỷ số nén 11,0
Công suất cực đại (Hp/rpm) 83 / 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113 / 4.200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 6,34
Ngoài đô thị 3,67
Hỗn hợp 4,65
Hộp số CVT – Tự động vô cấp
Dẫn động 2WD
Khung gầm
Bánh lái Cơ cấu bánh răng và Thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Màu đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp xe 185/55R16
Mâm xe Hợp kim
Lốp và mâm xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều LED
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày
Gạt mưa Trước 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe, chỉnh điện Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất
Vô lăng 3 chấu Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Ghế lái với ngăn đựng vé
Ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)
Cổng 12V
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Ghế lái Điều chỉnh độ cao
Ghế phụ Túi đựng đồ sau ghế
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời 3 vị trí
Tiện nghi
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước
Loa sau
Loa phụ phía trước
Cửa điều khiển điện trước/sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Trang bị an toàn
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
Khóa an toàn cho trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống chống trộm

 

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

So với bản tiền nhiệm thì thế hệ mới Suzuki Swift đã cắt giảm 10mm về chiều dài và 40mm về chiều cao, nhưng cả trục có sở và chiều rộng đều được tăng thêm lần lượt tương ứng 20mm và 40mm. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Swift lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm.

 

Ngoại hình nhỏ nhắn là một lợi thế của Suzuki Swfit
Ngoại hình nhỏ nhắn là một lợi thế của Suzuki Swfit

Nhìn chung đây là mẫu xe nhỏ gọn nhưng sở hữu một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái. Ngoài ra, thân xe ngắn hơn kết hợp cùng bán kính vòng quay 4.8mm giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách trong thành thị dù đường xá đông đúc, chật hẹp.

Đánh giá phần đầu xe Suzuki Swift

Điểm đáng chú ý nhất vần là cụm đèn pha Halogen/LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu kết hợp đèn chạy ban ngày dạng LED giúp chiếc xe trông nổi bật hơn khi di chuyển trên đường.

Đầu xe Suzuki Swift
Đầu xe Suzuki Swift

Phần đầu xe Suzuki Swift 2021 phiên bản Sport mới có thể cảm nhận thấy phần đầu xe phong cách hầm hố hơn bản tiền nhiệm. Thể hiện ở lưới tản nhiệt hình dạng mới, nổi gờ, nằm thấp hơn và nhô ra trước. Các đường nét được vuốt lại trông hầm hố hơn. Kèm với đó là bộ đèn pha và hốc đèn sương mù cũng được thiết kế lại phù hợp với phong cách hầm hố của cả phần đầu xe.

Đánh giá phần thân xe Suzuki Swift 2023

Thân xe Suzuki Swfit gọn gàng
Thân xe Suzuki Swfit gọn gàng

Nhờ chiều rộng được tăng thêm 40mm nên khi nhìn từ phần thân Suzuki Swift thế hệ mới trông bề thế hơn. Bên cạnh đó Swift được trang bị gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, đi kèm bộ mâm hợp kim 2 màu ở các bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.

Tổng thể khá vừa vặn đối với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ
Tổng thể khá vừa vặn đối với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ

Đối với những khách hàng chỉ vừa mới làm quen xe thì chắc hẳn sẽ phần nào lúng túng với cách bố trí trên xe Suzuki Swift vì ít có mẫu xe nào giống vậy. Cụ thể tay nắm đã được dời lên trên cột C và không ít khách hàng khi đến salon xem xe để mua thì hầu hết lùng túng tìm tay nắm cửa ở vị trí quen thuộc.

Đánh giá đuôi xe Suzuki Swift

Phần đuôi xe được làm mới trông rất đẹp mắt với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu dạng LED hình chữ C được vuốt ngược trở về thân xe, đèn báo phanh tích hợp trên cao cùng cánh lướt gió.

 

Đuôi xe Suzuki Swift sang trọng
Đuôi xe Suzuki Swift sang trọng

Nhằm tăng vẻ độc lạ cho Swift, Suzuki đã bố trí camera lùi được dời thấp xuống dưới cản sau nhưng ngược lại điều này rất dễ bị trầy xước, hư hỏng camera mỗi khi xảy ra va chạm.

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

Mẫu xe hơi Suzuki Swift có chiều dài cơ sở đạt 2450 mm, không quá rộng nhưng có thể đem đến cho người dùng chỗ ngồi với khoảng để chân vừa đủ.

Đánh giá vô lăng và táp lô xe Suzuki Swift

Bảng taplo của Suzuki Swift thể thaoBảng taplo của Suzuki Swift khá thể thao

Xe trang bị vô lăng ba chấu D-Cut bọc da giống như các mẫu xe thể thao, đi kèm là các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh,… giúp mang lại sự thuận tiện tối đa cho người lái. Cụm đồng hồ trên thế hệ mới cũng đậm chất hiện đại, thể thao, đặc biệt là được bổ sung thêm đèn viền màu đỏ khá ấn tượng, các con số hiển thị rõ ràng, trực quan hơn.

Vô lăng 3 chấu trên Suzuki Swfit
Vô lăng 3 chấu trên Suzuki Swfit

Không chỉ đồng hồ lái, trên táp lô nhà sản xuất vẫn duy trì lối bố trí theo kiểu đối xứng nhưng các đường nét thiết kế trông mềm mại và tinh tế hơn.

Đánh giá phần ghế ngồi xe Suzuki Swift

ghế lái có thể điều chỉnh độ cao giúp tài xế có được tư thế ngồi thoải mái và toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc chất liệu nỉ mềm. Một ưu điểm là không gian cabin thế hệ mới này rộng rãi hơn nhờ chiều dài trục cơ sở đã được tăng thêm 10mm.

ghế suzuki swift ôm lưng
Khoang cabin xe rộng rãi, đủ dùng

Chỉ một chút vấn đề nằm ở vị trí ngồi giữa của hàng ghế sau hơi bất tiện cho người lớn do vướng phải khoảng lồi của sàn xe. Giữa các hàng ghế của xe Swift không có bệ tỳ tay nên người ngồi sẽ có cảm giác bị thừa tay và hơi bất tiện cho những chuyến đi xa. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp gia tăng khoảng không gian chứa hàng khi cần thiết.

Đánh giá khoang hành lý xe Suzuki Swift

khoang hành lý suzuki swift
Khoàn hành lý Suzuki Swfit

Ở thế hệ mới, dung tích khoang hành lý đã được tăng thêm 46 lít, đạt 268 lít và còn có thể tăng lên đáng kể khi hàng ghế thứ 2 được gập lại. Để thoả mãn nhu cầu để đồ đạc, vật dụng cho những chuyến đi của một gia đình 3-5 thành viên, nhà sản xuất cũng đã thiết kế khá nhiều hộc chứa đồ rải rác khắp cabin.

ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH – AN TOÀN

Đánh giá động cơ xe Suzuki Swift

Suzuki Swift 2023 có động cơ gồm K12C VVT 1.2L 4 xy lanh, 16 van và K10C DITC 1.0L 3 xy lanh, 12 van; sản sinh công suất tối đa 88-110 mã lực, mô men xoắn cực đại 120-160 Nm. Sức mạnh này là vừa đủ dùng cho một chiếc xe chuyên di chuyển trong đường nội thị. Hộp số CVT của Swift 2023 được đánh giá là vận hành rất mượt mà, vô lăng cũng cho cảm giác rất chân thật, khả năng phản hồi tốt.

động cơ suzuki swiftĐộng cơ Suzuki Swfit

Mức tiêu thụ nhiên liệu của khối động cơ 1.2L trên Swift được nhận nhiều lời khen từ người dùng khi chỉ đạt 3,6L/100km ngoài đô thị và cung đường hỗn hợp đạt 4,6L/100km. Và đây cũng chính là yếu tố quyết định việc sở hữu mẫu xe Suzuki Swift 2022 trong phân khúc hạng B.

Đánh giá khả năng vận hành xe Suzuki Swift

Khả năng tăng tốc của Suzuki Swift không được đánh giá cao, thấy rõ điều này nhất khi xe ở chạy ở tốc độ 80km/h trở lên. Chưa kể tiếng ồn động cơ và tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin khá rõ gây không ít phiền toái cho người ngồi trên xe. Bên cạnh đó, tầm nhìn của người lái cũng ít nhiều bị ảnh hưởng nguyên nhân do trụ A có kích thước khá lớn.Vận hành suzuki swift

Đánh giá trang bị an toàn xe Suzuki Swift

Suzuki Swift được đánh giá cao về độ an toànSuzuki Swift được đánh giá cao về độ an toàn

Về trang bị an toàn, Suzuki Swift 2022 đạt chuẩn 5 sao của Euro-NCAP và ANCAP với danh sách gồm:

  • Hệ thống chống trộm
  • 2 túi khí
  • Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
  • Dây đai an toàn 3 điểm ELR
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Camera lùi/đỗ nhanh chóng

So với các đối thủ trong cùng phân khúc thì Swift vẫn còn thiếu một số trang bị như hỗ trợ khởi hành ngang dốc hay cân bằng điện tử,…

ĐÁNH GIÁ TRANG BỊ TIỆN NGHI

Đánh giá tiện ích xe Suzuki Swift

noi that 02
Trang bị tiện nghi trên Suzuki Swift vừa đủ dùng

Hệ thống thông tin giải trí của Suzuki Swift cũng được nâng cấp nhiều tính năng thú vị như:

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu CD
  • MP3
  • WMA
  • USB
  • Đàm thoại rảnh tay Bluetooth
  • Apple CarPlay
  • Android Auto
  • Dàn âm thanh 6 loa

Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX). Và một số tính năng khác như: cửa sổ trước và sau chỉnh điện, chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, ngăn đựng cốc, tấm che nắng.

 SUZUKI SÀI GÒN NGÔI SAO
  • Hotline: 0983 036 221
  • Địa chỉ: 510 QL 13, KP6, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP, HCM
  • Trang web:  https://vnsuzuki.com/
Công Ty Cổ phần ô tô Sài Gòn Ngôi Sao – Đại lý 5S Ủy quyền chính thức Suzuki Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

NHẬN BÁO GIÁ NHANH!
Gọi điện
Gọi điện

Messenger
Messenger

Chat Zalo
Chat Zalo