510 QL 13, P.Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.HCM
CÁC DÒNG XE DU LỊCH CỦA SUZUKI
Đại lý xe Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao luôn mang lại mức giá ưu đãi và dịch vụ tốt nhất cho quý khách với thời gian giao xe sớm nhất tại Miền Nam.
GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI VIỆT NAM MỚI NHẤT
Tham khảo các sản phẩm Suzuki đang phân phối tại thị trường Việt Nam
Suzuki Việt Nam hiện cung cấp ra thị trường các dòng sản phẩm ô tô như Suzuki Swift, Ciaz (sedan 5 chỗ), Suzuki Ertiga (MPV), Suzuki XL7 (SUV 7 chỗ) và các dòng xe tải nhẹ: Suzuki Carry Truck, Suzuki 750kg Carry Pro, Suzuki Blind Van.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI THÁNG
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ |
Giá xe Suzuki Swift
Suzuki Swift với nhiều cải tiến về thiết kế ngoại thất, nội thất và vận hành. Phiên bản nhập về Việt Nam có nguồn gốc Thái Lan. Kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3840 x 1735 x 1.495 mm, chiều dài trục cơ sở 2.450 mm, khoảng sáng gầm xe 120 mm, dung tích bình xăng 37 lít và thể tích khoang hành lý trên xe là 242 lít. Động cơ trên Suzuki Swift mới là phiên bản động cơ xăng, dung tích 1.2 lít, cho công suất tối đa 82 mã lực tại vòng tua 6000 v/p và mô-men-xoắn cực đai 113 Nm tại vòng tua 4200 v/p. Xe trang bị hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số tự động CVT. Chi tiết tại đây: SUZUKI SWIFT Suzuki Swift GLX (cao cấp): 559,9 triệu VNĐ (Giảm 15 triệu)Giá xe Suzuki Swift 2023 niêm yết và lăn bánh tháng
Suzuki Swift 2023 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Số tự động (CVT) | 559,9 triệu | 641 triệu | 630 triệu | 612 triệu |
Giá xe Suzuki Ciaz
Phiên bản nâng cấp Suzuki Ciaz 2023 chính thức được giới thiệu đến thị trường Việt nam vào tháng 4 năm 2020. Đây là đối thủ trực tiếp của Toyota Vios, Honda City, Nissan Sunny, Mitsubishi Attrage. Xe sử dụng động cơ 1.4 lít, hộp số tự động 4 cấp, kích thước xe Dài x Rộng x Cao : 4.490 x 1.730 x 1.475 mm, chiều dài cơ sở 2650mm. Đánh giá khách quan Suzuki Ciaz thì ngoại hình ngoại hình khá bắt mắt, ưu điểm cải tiến về nội thất ghế da, camera lùi, hộp tỳ tay xe vận hành ổn và ưu điểm lớn là giá hợp lý cho chiếc xe nhập full option theo xe. Chi tiết tại đây: SUZUKI CIAZGiá xe Suzuki Ciaz 2022: 534,9 triệu VNĐ (Giảm 15 triệu)
Giá xe Suzuki Ciaz 2022 niêm yết và lăn bánh tháng 7/2023
Suzuki Ciaz 2022 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Số tự động 1.4 AT | 535,9 triệu | 609 triệu | 599 triệu | 580 triệu |
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid (MPV 07 chỗ)
Suzuki Ertiga Hybrid 7 chỗ là dòng xe đa dụng MPV của thương hiệu Suzuki, Nhật Bản. Phiên bản mới Ertiga Hybrid 2022 ra mắt tại Việt Nam trong tháng 04/2019 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe sử dụng động cơ 1.5L côn suất 104Ps, hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 4AT/6MT... Đối thủ của Ertiga là Mitsubishi Xpander, Toyota AvanzaChi tiết tại đây: SUZUKI ERTIGA HYBRID
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022 niêm yết và lăn bánh tháng 7/2023
Suzuki Ertiga Hybrid 1.5MT: 538 triệu VNĐ (Khuyến mãi giảm 26 triệu)Suzuki Ertiga Hybrid | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Số sàn 1.5 MT | 538 triệu | 602 triệu | 592 triệu | 573 triệu |
Suzuki Ertig Hybrid | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Số tự động 1.5 AT | 608 triệu | 647 triệu | 633 triệu | 614 triệu |
Giá xe Suzuki XL7 (SUV 07 chỗ)
Suzuki XL7 là dòng Crossover/SUV cỡ nhỏ ra mắt tại Việt Nam trong tháng 5/2020. Xe được nhập khẩu từ Indonesia; có 7 chỗ; kích thước nhỉnh hơn Ertiga một chút nhưng vẫn dùng động cơ xăng 1.5L công suất 105 sức ngựa; hộp số tự động 4 cấp (bản số sàn 5 cấp chưa về Việt Nam). XL7 có thiết kế ngoại thất khỏe khoắn hiện đại; nội thất tiện nghi đầy đủ và cao cấp hơn đàn em Ertiga. Với giá thành hợp lý, XL7 hoàn toàn có thể cạnh tranh tốt với các đối thủ như Toyota Rush, Mitsubishi XpanderXem chi tiết: SUZUKI XL7 2023
Giá xe Suzuki XL7 2022 và 2023 niêm yết và lăn bánh tháng 7/2023
Giá xe Suzuki XL7 AT: 599,9 triệu VNĐ (Khuyến mãi giảm 40 triệu)Suzuki XL7 2022 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Số tự động 1.5 AT | 599,9 triệu | 656 triệu | 645 triệu | 626 triệu |
Suzuki XL7 2023 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Số tự động 1.5 AT | 599,9 triệu | 661 triệu | 660 triệu | 631 triệu |
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ |
Giá xe tải 5 tạ Suzuki Carry Truck Euro 4
Xe tải nhỏ nhẹ của Suzuki sử dụng hệ thống phun xăng điện tử, dung tích động cơ là 970cm3, 4 xy lanh thẳng hàng. Công suất tối đa 31Kw/5500rpm và moment xoắn cực đại là 68Nm/3000rpm. Dung tích bình xăng là 36 lít, tiêu chuẩn khí thải đạt euro 4. Với kích thước 3240x1395x1765mm, bán kính quay vòng tối thiểu là 4,1m khiến xe di chuyển dễ dàng đặc biệt là trong những khúc cua hay ngã rẽ trong phố chật hẹp. Giá xe tải Suzuki 500kg Carry Truck EURO IV thùng lửng: 252,230.000đ (Khuyến mãi giảm 20 triệu) Giá xe tải Suzuki 500kg thùng mui bạt: 275,230,000đ Giá xe tải Suzuki 500kg thùng ben: 291,230,000đ Giá xe tải Suzuki 500kg thùng kín : 275,230,000đGiá xe Suzuki Blind Van
Xe bán tải đa dụng Blind Van sử dụng động cơ 1.0l cùng hộp số sàn 5 cấp. Xe có kích thước tổng thể 3200x1395x1780mm, kích thước cabin 1895mmx1255mmx135mm, bán kính vòng quay tối thiểu là 4.1m, khoảng sáng gầm xe 165mm. Xe bán tải Suzuki Blind Van: 294,448,000đ (Khuyến mãi giảm 25 triệu)Giá xe Suzuki 750kg Super Carry Pro
Bản Pro có động cơ lớn hơn với dung tích 1.6l và kích thước nhỉnh hơn bản 5 tạ: 4155x1680x1895mm, chiều dài cơ sở 2625mm. Xe có các loại thùng kín, mui bạt, thùng ben, thùng đông lạnh, thùng composite để lựa chọn. Trọng lượng không tải là 1045-1175kg và toàn tải là 1950kg. Bán kính vòng quay tối thiểu là 4,9m. Giống như bản xe tải 5 tạ ở trên thì Carry Pro đã đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Giá Xe tải Suzuki 750kg thùng lửng: 318,600,000đ Giá Xe tải Suzuki 750kg mui bạt: 347,600,000đ Xe tải Suzuki 700kg thùng kín: 349,600,000đ Trên đây là bảng Giá xe ô tô Suzuki ở dạng niêm yết. Để có thông tin chính xác và các chế độ khuyến mại tốt nhất vui lòng liên hệ với đại lý Suzuki VietNam để biết thêm chi tiết.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI TẠI VIỆT NAMÁp dụng từ ngày: 02/07/2023 |
|
MẪU XE | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT |
XE DU LỊCH | |
SWIFT GLX CVT 2023 | 559.900.000đ (Giảm 15 triệu) |
ERTIGA HYBRID 5MT | 538.000.000đ (Giảm 26 triệu) |
ERTIGA HYBRID 4AT | 608.000.000đ (Giảm 70 triệu) |
XL7 AT 2023 | 599.900.000đ (Giảm 35 triệu) |
XL7 AT 2022 | 599.900.000đ (Giảm 40 triệu) |
XL7 AT (SPORT) 2022 | 639.900.000đ (Giảm 40 triệu) |
CIAZ Euro5 | 534.900.000đ (Giảm 15 triệu) |
XE THƯƠNG MẠI | |
CARRY TRUCK | 252.230.000đ (Giảm 20 triệu) |
CARRY TRUCK THÙNG BẠT | 273.230.000đ (Giảm 20 triệu) |
CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 273.230.000đ (Giảm 20 triệu) |
CARRY TRUCK SD 490 kg | 275.230.000đ (Giảm 20 triệu) |
CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.230.000đ (Giảm 20 triệu) |
BLIND VAN | 294.448.000đ (Giảm 25 triệu) |
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG Euro5 | 318.600.000đ (Giảm 15 triệu) |
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN Euro5 | 349.600.000đ (Giảm 15 triệu) |
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT Euro5 | 347.500.000đ (Giảm 15 triệu) |