Trong thời điểm hiện nay, thời gian là vô giá và còn quý hơn cả vàng. Rất nhiều chủ phương tiện không có thời gian và gặp nhiều khó khăn về thủ tục khi thực hiện những hoạt động như đi đăng kiểm xe. Sẽ là rất không đáng nếu phải bị tốn rất nhiều thời gian chờ đợi, thời gian khám lỗi xe… Chúng tôi Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao Dịch vụ đăng kiểm xe ô tô hộ tại TP.HCM và các tỉnh, xin cung cấp đến quý khách hàng dịch vụ đăng kiểm xe ô tô tại nhà nhằm giúp cho quý khách TIẾT KIỆM được nhiều thời gian quý báu và TRÁNH những phiền hà không đáng có.
Liên hệ với chúng tôi Chúng tôi Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao Dịch vụ đăng kiểm xe ô tô hộ tại TP.HCM và các tỉnh qua HOTLINE: 0983 036 221 để được phục vụ đăng kiểm ô tô tận nhà.
NHẬP THÔNG TIN LOẠI XE CẦN ĐĂNG KIỂM TẠI ĐÂY: | |
Dịch vụ đăng kiểm xe ô tô nhận xe tận nhà, giao xe tận nơi hỗ trợ mọi khách hàng đăng kiểm hộ xe, khách hàng không có thời gian đi đăng kiểm xe hoặc không biết thủ tục đăng kiểm, không muốn mất nhiều thời gian, không rành về đăng kiểm xe ô tô thì đây chúng tôi Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao hỗ trợ dịch vụ đăng kiểm xe ô tô cho mọi người yên tâm, Nơi uy tín chất lượng, nhanh gọn hỗ trợ đăng kiểm xe ô tô.
Dịch Vụ Đăng Kiểm Xe Hộ Tại TP.HCM Và Các Tỉnh
Nội Dung Bài Viết
- 1 Dịch Vụ Đăng Kiểm Xe Hộ Tại TP.HCM Và Các Tỉnh
- 2 Dịch Vụ Đăng Kiểm Nhanh Trọn Gói Cho Xe ô tô Tại TP.HCM
- 3 Thuê đăng kiểm ôtô có được những ích lợi gì?
- 4 Đăng kiểm xe ô tô là gì?
- 5 Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao là Đơn vị đăng kiểm hộ uy tín tại TP.HCM
- 6 Những lưu ý khác khi đi đăng kiểm xe ôtô
- 7 LỆ PHÍ ĐĂNG KIỂM MỚI NHẤT TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
- 8 PHÍ ĐƯỜNG BỘ
- 8.1 Trung tâm đăng kiểm TP.Thủ Đức
- 8.2 Trung tâm đăng kiểm Q.12
- 8.3 Trung tâm đăng kiểm Q.2
- 8.4 Trung tâm đăng kiểm Q.9
- 8.5 Trung tâm đăng kiểm Q.7
- 8.6 Trung tâm đăng kiểm Q.11
- 8.7 Trung tâm đăng kiểm Bình Tân
- 8.8 Trung tâm đăng kiểm Củ Chi
- 8.9 Trung tâm đăng kiểm Bình Chánh
- 8.10 Trung tâm đăng kiểm Hóc Môn
- 8.11 Trung tâm đăng kiểm Tân Bình
- 9 Tham khảo các sản phẩm Suzuki đang phân phối tại thị trường Việt Nam
- 10 SUZUKI SÀI GÒN NGÔI SAO
NHẬP THÔNG TIN LOẠI XE CẦN ĐĂNG KIỂM TẠI ĐÂY: | |
Dịch Vụ Đăng Kiểm Nhanh Trọn Gói Cho Xe ô tô Tại TP.HCM
Trường hợp 1: Xe vẫn còn hạn đăng kiểm
Quy trình làm việc:
- Bước 1: Chúng tôi sẽ liên hệ, kiểm tra giấy tờ xem có bị phạt nguội không. Nếu xe không bị cảnh báo cấm đăng kiểm, chúng tôi sẽ mang biên nhận xe đến nhà bạn để ký giao nhận xe và đi đăng kiểm xe ô tô.
- Bước 2: Hai bên sẽ xem xét, kiểm tra tổng quát bên ngoài và bên trong xe chụp hình các vết xước bên ngoài
- Bước 3: Nhận tiền các khoảng nằm trong hạng mục lệ phí phải đóng, mang xe của quý khách ra trạm đăng kiểm để làm thủ tục đăng kiểm.
- Bước 4: Sau khi đăng kiểm xong thì lại mang xe về nhà để xe cho quý khách và bàn giao các giấy tờ thủ tục liên quan.
Trường hợp 2: Xe đã hết hạn đăng kiểm
Thuê đăng kiểm ôtô có được những ích lợi gì?
Chính vì vậy mà dịch vụ thuê đăng kiểm xe ôtô tại nhà ra đời kèm theo những lợi ích như:
- Đăng kiểm oto tại nhà tiết kiệm thời gian và công sức của bạn
- Rất tiện lợi cho khách hàng bận rộn công việc.
- Dịch vụ đăng kiểm xe ô tô nhanh nhất
- Hỗ trợ đăng kiểm xe oto
- Cung cấp dịch vụ đăng kiểm giá rẻ nhất hay để Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao thay bạn làm việc này.
Đăng kiểm xe ô tô là gì?
Những chi phí khi đăng kiểm xe ô tô
Những giấy tờ khi đăng kiểm
NHẬP THÔNG TIN LOẠI XE CẦN ĐĂNG KIỂM TẠI ĐÂY: | |
Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao là Đơn vị đăng kiểm hộ uy tín tại TP.HCM
Với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian đi lại, các chi phí khi đăng kiểm, tìm ra các lỗi của xe và đưa ra giải pháp cho bạn nhanh nhất, hiệu quả nhất.
Hiện nay, mỗi tỉnh thành trong cả nước đều có một hoặc nhiều trung tâm đăng kiểm xe cơ giới. Để kết quả kiểm định được cấp phép lưu hành, người đưa xe đi đăng kiểm cần chuẩn bị kĩ lưỡng, các thiết bị máy móc của xe phải đảm bảo đạt tiêu chuẩn, để tránh tình trạng đem xe đi đăng kiểm không bị trả về vì những lỗi không đáng, bạn nên thông qua Dịch vụ đăng kiểm xe hộ tại TP.HCM và các tỉnh, để tránh mất nhiều thời gian nếu tự đăng kiểm, vì thực tế có rất nhiều phương tiện quá hạn sử dụng, lỗi thời, thiết bị hỏng hóc mà không phải chủ xe nào cũng nắm hết.
Những lưu ý khác khi đi đăng kiểm xe ôtô
Chu kỳ khám xe oto
Nếu xe con (từ xe 4 chỗ đến 9 chỗ) không kinh doanh vận tải thì chu kỳ khám xe lần đầu là 36 tháng, sau đó 24 tháng khám xe một lần, cho đến khi chạm mức 7 năm kể từ ngày sản xuất, chu kỳ khám xe sẽ rút ngắn còn 12 tháng. Nếu hơn 20 năm kể từ ngày sản xuất thì chu kỳ khám còn 6 tháng.
Bên cạnh đó các loại xe kinh doanh vận tải sẽ có chu kỳ khám xe riêng. Bảng chu kỳ kiểm định áp dụng từ 22/03/2023 như sau:
Bảng chu kỳ kiểm định xe oto
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
1.1 | Sản xuất đến 07 năm | 36 | 24 |
1.2 | Sản xuất trên 07 năm đến 20 năm | 12 | |
1.3 | Sản xuất trên 20 năm | 06 | |
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải | |||
2.1 | Sản xuất đến 05 năm | 24 | 12 |
2.2 | Sản xuất trên 05 năm | 06 | |
2.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ và ô tô chở người chuyên dùng | |||
3.1 | Sản xuất đến 05 năm | 24 | 12 |
3.2 | Sản xuất trên 05 năm | 06 | |
3.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
4.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
4.2 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | |
4.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
5. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ) | 03 |
Ghi chú: số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái.
LỆ PHÍ ĐĂNG KIỂM MỚI NHẤT TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
NHẬP THÔNG TIN LOẠI XE CẦN ĐĂNG KIỂM TẠI ĐÂY: | |
PHÍ ĐƯỜNG BỘ
Từ 01/10/ 2021 mức thu phí bảo trì đường bộ sẽ được thực hiện như sau:
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (đ) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130.000đ | 780.000đ | 1.560.000đ | 2.280.000đ | 3.000.000đ | 3.660.000đ |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180.000đ | 1.080.000đ | 2.160.000đ | 3.150.000đ | 4.150.000đ | 5.070.000đ |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270.000đ | 1.620.000đ | 3.240.000đ | 4.730.000đ | 6.22.000đ | 7.600.000đ |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390.000đ | 2.340.000đ | 4.680.000đ | 6.830.000đ | 8.990.000đ | 10.970.000đ |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590.000đ | 3.540.000đ | 7.080.000đ | 10.340.000đ | 13.590.000đ | 16.600.000đ |
Danh Sách Trạm Đăng Kiểm Ở TP.HCM